Mở màn cho một thế hệ máy mới, cùng điểm qua các thông số kỹ thuật của phiên bản iPhone 14 tiêu chuẩn gồm có: Thông số chính, thiết kế, hiển thị, hiệu suất, máy ảnh, kết nối mạng, tính năng đặc biệt,…
iPhone 14 | iPhone 14 Plus | iPhone 14 Pro | iPhone 14 Pro Max | |
Chọn Dung lượng | 128GB, 256Gb, 512GB | 128GB, 256GB, 512GB | 128GB, 256GB, 512GB, 1TB | 128GB, 256GB, 512GB, 1TB |
Màn hình | 6.1″Super Retina XDR display | 6.7″Super Retina XDR display | 6.7″Super Retina XDR display | 6.7″Super Retina XDR display |
Độ phân giải màn hình | 2532 x 1170 pixel ở 460 ppi | 2778 x 1284 pixel ở 458 ppi | 2556 x 1179 pixel ở 460 ppi | Độ phân giải 2796 ‑ x 1290 pixel ở 460 ppi |
Camera sau | Hệ thống camera kép 12MP (Chính và Siêu Rộng)
Chính: khẩu độ ƒ / 1.5 Siêu rộng: khẩu độ ƒ / 2.4 | Hệ thống camera kép 12MP (Chính và Siêu Rộng)
Chính: khẩu độ ƒ / 1.5 Siêu rộng: khẩu độ ƒ / 2.4 | Hệ thống camera chuyên nghiệp (48MP chính,
12MP siêu rộng và 12MP tele) Chính: khẩu độ ƒ / 1,78 Siêu rộng: khẩu độ ƒ / 2.2 Chụp xa: khẩu độ ƒ / 2.8 | Hệ thống camera chuyên nghiệp (48MP chính,
12MP siêu rộng và 12MP tele) Chính: khẩu độ ƒ / 1,78 Siêu rộng: khẩu độ ƒ / 2.2 Chụp xa: khẩu độ ƒ / 2.8 |
Camera trước | 12MP, khẩu độ ƒ / 1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ / 1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ / 1.9 | 12MP, khẩu độ ƒ / 1.9 |
Màu sắc | Xanh dương, Đen, trắng, vàng, tím | Xanh dương, Đen, trắng, vàng, tím | Đen, Bạc, Vàng, Tím đậm | Đen, Bạc, Vàng, Tím đậm |
Pin | Phát video lên tới 20 giờ (theo Apple) | Phát video lên tới 26 giờ (theo Apple) | Phát video lên tới 23 giờ (theo Apple) | Phát video lên tới 29 giờ (theo Apple) |
Sạc | Sạc không dây MagSafe và Qi | Sạc không dây MagSafe và Qi | Sạc không dây MagSafe và Qi | Sạc không dây MagSafe và Qi |
Kết nối mạng | 2 SIM (1 Nano SIM và 1 eSIM hoặc 2 eSIM), hỗ trợ 5G | 2 SIM (1 Nano SIM và 1 eSIM hoặc 2 eSIM), hỗ trợ 5G | Hỗ trợ eSIM kép
Không tương thích với thẻ SIM vật lý | Hỗ trợ eSIM kép
Không tương thích với thẻ SIM vật lý |
Thông số chip iPhone 14 | Chip A15 Bionic, CPU 6 nhân, GPU 5 lõi, 16-core Neural Engine | Chip A15 Bionic, CPU 6 nhân, GPU 5 lõi, 16-core Neural Engine | Chip A16 Bionic,CPU 6 nhân, GPU 5 lõi, 16-core Neural Engine | Chip A16 Bionic,CPU 6 nhân, GPU 5 lõi, 16-core Neural Engine |
Chọn RAM | 6GB | 6GB | 6GB | 6GB |
Bảo mật | Face ID, Được kích hoạt bởi camera trước TrueDepth để nhận dạng khuôn mặt | Face ID, Được kích hoạt bởi camera trước TrueDepth để nhận dạng khuôn mặt | Face ID, Được kích hoạt bởi camera trước TrueDepth để nhận dạng khuôn mặt | Face ID, Được kích hoạt bởi camera trước TrueDepth để nhận dạng khuôn mặt |
Chống nước | IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529 | IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529 | IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529 | IP68 (độ sâu tối đa 6 mét trong tối đa 30 phút) theo tiêu chuẩn IEC 60529 |
Thương hiệu | Apple | Apple | Apple | Apple |
Trên đây là khái quát cơ bản về các thông số, cụ thể từng phần sẽ có nâng cấp như thế nào, cùng nhau tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
Xem thông tin chi tiết và giá bán tại ShopDunk của iPhone 14 Plus 128GB
1. Màn hình
Có vẻ màn hình chưa phải thiết kế mà Apple đầu tư chất xám để tạo nên khác biệt với phiên bản tiền nhiệm, kích thước, công nghệ, tốc độ,…hầu như là thừa hưởng từ iPhone 13.
- Kích thước: iPhone 14 tiếp tục sở hữu thiết kế nhỏ gọn 6,1 inch (15,49 cm). Tìm hiểu thông tin chi tiết về iP14 kích thước.
- Công nghệ: Apple trang bị cho iPhone 14 màn hình OLED, Super Retina XDR
- Tốc độ làm mới: Độ phân giải 2532 – x 1170 pixel, tần số quét 60Hz là lựa chọn cho sản phẩm lần này.
- Đặc trưng: Cảm biến ánh sáng xung quanh, cảm biến tiệm cận.
2. Phần cứng
iPhone 14 dùng chip gì? iPhone 14 sẽ sở hữu chip A15 như iPhone 13, tuy nhiên sẽ có cải tiến về GPU từ đồ họa 4 nhân lên thành 5 nhân cho hiệu suất tăng 18% khiến trải nghiệm đồ họa đặc sắc hơn.
- Thông số chip iPhone 14: iPhone 14 sở hữu chip A15 Bionic (5nm).
- GPU: Đồ họa 5 nhân
- Dung lượng lưu trữ: 128GB, 256GB, 512GB.
3. Thông số Camera iPhone 14
Thông số camera iPhone 14 sẽ có tính năng chống rung cảm biến Sensor – shift OIS tăng khả năng chống rung khi quay video. Ngoài ra khẩu độ của ống kính cũng được mở rộng hơn để bắt sáng tốt hơn, từ đó giúp cho ra những bức ảnh chụp trong điều kiện thiếu sáng có độ sắc nét chân thật và hình có chiều sâu hơn. Cụ thể là:
- Thông số Camera iPhone 14 với độ phân giải: 12MP : 26 mm, ƒ/1.5 aperture, cảm biến sensor‑shift, 100% lấy nét.
12MP ultra: 13 mm, ƒ/2.4 aperture và tầm nhìn 120°. - Chế độ chụp: Chụp liên tục, chế độ dải động cao (HDR)
- Tính năng: Thu phóng kỹ thuật số, đèn flash tự động, nhận diện khuôn mặt, chạm để lấy nét.
4. Thiết kế
Phần thiết kế Apple chưa từng làm người dùng thất vọng bởi khâu lựa chọn vật liệu, đường nét tinh xảo, mang lại sự quý phái và cổ điển theo từng màu sắc.
- Chất liệu: được trang bị mặt kính sau lưng, bao quanh là khung nhôm không gỉ, tạo vẻ sang trọng, tinh tế cho người dùng.
- Công nghệ sinh trắc học: mở khóa nhận diện khuôn mặt 3D.
- kích thước tổng thể: 146.7 x 71.5 x 7.8 mm.
- Trọng lượng: 172 gr
- Màu của iPhone 14: sẽ có tổng 5 màu trên iPhone 14 gồm xanh, tím, đen (Midnight), trắng (Starlight) và đỏ. Màu tím chính thức thay thế màu hồng của iPhone 13.
5. Truyền dữ liệu
Truyền dữ liệu tại iPhone 14 được cải tiến chi tiết thông qua thiết bị 5G có sẵn với tốc độ truyền dữ liệu trên 42,2Mbps cho phép người dùng sử dụng 2 SIM.
- Công nghệ: 5G Được thiết bị hỗ trợ (ngoại trừ Ấn Độ), 4G có sẵn (hỗ trợ các băng tần ở Ấn Độ), 3G khả dụng, 2G khả dụng.
- Tốc độ dữ liệu: LTE-A, HSDPA + (4G) 42,2Mbps.
- SIM: iPhone 14 phiên bản phát hành tại Mỹ sẽ sử dụng eSIM kép 16, loại bỏ SIM vật lý. Trong khi đó iPhone 14 phiên bản phát hành tại các thị trường khác vẫn sẽ có 1 khay SIM vật lý, đi kèm với đó là một eSIM.
Ngoài việc truyền dữ liệu nhanh hay chậm, dùng máy có lag không, có khỏe không hãy cùng tham khảo iPhone 14 ram bao nhiêu?
6. Đa phương tiện
Tương tự như các thế hệ tiền nhiệm khác, iPhone 14 vẫn hỗ trợ các thiết bị đa phương tiện cơ bản như: Tai nghe, loa, màn hình ngoài, micro.
- Tai nghe: Kết nối không dây thông qua bluetooth hoặc thông qua cổng Lightning và bộ chuyển đổi.
- Loa: Kết nối không dây thông qua bluetooth hoặc thông qua cổng Lightning và bộ chuyển đổi.
- Trình chiếu màn hình: Kết nối không dây thông qua tính năng AirPlay hoặc kết nối thông qua cổng Lightning và bộ chuyển đổi.
- Micro: Kết nối không dây thông qua bluetooth hoặc thông qua cổng Lightning và bộ chuyển đổi.
7. Kết nối và tính năng
Ở phần tính năng và kết nối này chưa thực sự có thay đổi lớn, vẫn sẽ có cảm biến gia tốc kế, Bluetooth v5.0,…
- Cảm biến: Gia tốc kế, Con quay hồi chuyển, La bàn, Face ID, Cảm biến tiệm cận,…
- Bluetooth: v5.0
- Wi-Fi: có tính năng truy cập dữ liệu.
- USB: tia chớp, Thiết bị lưu trữ chung, sạc USB.
Ngoài ra iPhone 14 sẽ được trang bị tính năng liên lạc vệ sinh cho phép người dùng có thể liên lạc khẩn cấp ở mọi nơi. Công cụ sử dụng khi bạn đang gặp nguy hiểm, iPhone 14 sẽ thực hiện kết nối vệ tinh đưa vị trí của bạn đến các trạm nhận thông tin gần nhất. Tuy nhiên mới triển khai tại Mỹ và Canada.
8. PIN
Theo Apple công bố, pin của iPhone 14 có thể sử dụng phát video lên đến 20 giờ. So với iPhone 13 đã có sự cải thiện đáng kể.
- Pin: Xem phát lại video lên đến 20 giờ, phát lại video (phát trực tuyến) lên đến 16 giờ, phát lại âm thanh lên đến 80 giờ
- Thời gian sạc: tới 50% trong khoảng 30 phút (khi dùng sạc nhanh 20W)
- Thời gian sử dụng: 20 giờ khi xem video liên tục hoặc 80 giờ khi nghe nhạc.
Ngày 7 tháng 9 Apple đã khiến iFan hết sức bất ngờ về sản phẩm iPhone 14 được săn đón nhất năm nay. Apple đã tung ra đoạn video ngắn mô tả toàn bộ siêu phẩm iPhone 14, đừng bỏ lỡ qua video này nếu bạn đang trông đợi từ sự đột phá tại iPhone 14 nhé!
8. Thông số iPhone 14 có thực sự cải tiến?
iPhone 14 tiêu chuẩn thực sự chưa có sự “lột xác” so với iPhone 13. Tuy những nhận định của các chuyên gia đang sở hữu tỉ lệ trùng khớp với thông tin sản phẩm mà Apple công bố thực rất cao nhưng vẫn có vài sự thay đổi nhỏ kể đến như:
- Màn hình: Sử dụng Retina XDR OLED với True Tone, Haptic Touch và độ sáng tối đa lên tới 1200 nits
- Camera trước: Có độ phân giải 12MP cùng khẩu độ f / 1.9 cho phép lượng ánh sáng đến camera cảm biến nhiều hơn, gia tăng chất lượng ảnh.
- Camera sau: Gồm 2 camera có độ phân giải 12MP, khẩu độ lần lượt là f / 1.5, 26mm (rộng) và f / 1.8, 13mm, 120˚ (siêu rộng).
Ngoài ra, về trọng lượng vẫn như mọi năm, để tìm hiểu chi tiết tham khảo tại iPhone 14 nặng bao nhiêu
Sự cải tiến về kỹ thuật chiếm phần lớn ở 2 phiên bản: iPhone 14 Pro và iPhone 14 Pro Max. Tuy nhiên, iPhone 14 ra đời nhằm khẳng định lại sự “xóa bỏ” dòng Mini được xuất hiện tại các phiên bản tiền nhiệm. Điều này cho rằng, Apple chú trọng đề cao trải nghiệm người dùng và luôn luôn cải tiến sản phẩm đến với khách hàng một cách thông minh nhất.
Hy vọng bài viết trên giúp bạn hình dung được những thay đổi cơ bản của iPhone 14 thông số. Mặc dù chỉ là những thay đổi không quá khác biệt so với thế hệ tiền nhiệm, tuy nhiên iPhone 14 hứa hẹn sẽ đem lại cho người dùng những trải nghiệm cực kì ấn tượng từ màn hình hiển thị và bộ đôi camera siêu chất lượng.
Xem thêm: iPhone 14 nhiêu tiền? Giá từ 20.950 VNĐ mới nhất 11/2022
Theo dõi thêm thông tin về iPhone 14 tại ShopDunk, đồng thời đừng quên để lại bình luận phía bên dưới nếu bạn cần được hỗ trợ. Hiện đang có rất nhiều ưu đãi dành cho khách hàng trả góp iPhone 14 tại ShopDunk, đừng bỏ lỡ nhé!