Tổng hợp kích thước các dòng iPhone từ 4s đến 12 Pro Max

Bạn muốn mua một chiếc iPhone, tuy nhiên khi đọc các thông số như 4.7, 5.5 inch,…Bạn lại không mường tượng nổi nó trông như thế nào, liệu có vừa với tay mình không? Vậy hãy để ShopDunk tổng hợp kích thước các dòng iPhone từ 4s đến 12 Pro Max giúp bạn thông qua bài viết này nhé!

1. Bảng số liệu tổng hợp kích thước các loại iPhone

Dòng máyChiều cao (mm)Chiều rộng (mm)Cân nặng (gram)
iPhone 4s114.358.67140
iPhone 5123.858.6112
iPhone 5s123.858.6112
iPhone 6138.167.0129
iPhone 6 Plus158.177.8172
iPhone 6s138.367.1143
iPhone 6s Plus158.177.8172
iPhone 7138.367.1138
iPhone 7 Plus158.277.9188
iPhone 8138.467.3148
iPhone 8 Plus158.478.1202
iPhone X143.679.9174
iPhone Xs143.670.9177
iPhone Xr150.975.7194
iPhone Xs Max157.577.4208
iPhone 11150.975.7194
iPhone 11 Pro14471.4188
iPhone 11 Pro Max15877.8286
iPhone 12 mini131.564.2135
iPhone 12146.771.5164
iPhone 12 Pro146.771.5187
iPhone 12 Pro Max160.878.1228

2. Kích thước thực tế iPhone 4s

  • Chiều cao: 4.5 inch (114.3 mm)
  • Chiều rộng: 2.31 inch (58.67 mm)
  • Độ mỏng: 0.37 inch (9.4 mm)
  • Trọng lượng: 4.9 ounces (140 g)

3. Kích thước thực tế iPhone 5

  • Độ mỏng: 7.6 mm (0.3 inch)
  • Chiều cao: 123.8 mm (4.87 inch)
  • Trọng lượng: 112g (3.95 oz)
  • Chiều rộng: 58.6mm (2.31 inch)
  • Màn hình kích thước: 4 inch (101.6 mm)
  • Độ phân giải: 640 x 1136

3. Kích thước thực tế iPhone 5s

  • Độ mỏng: 7.6 mm (0.3 inch)
  • Chiều cao: 123.8 mm (4.87 inch)
  • Trọng lượng: 112g (3.95 oz)
  • Chiều rộng: 58.6mm (2.31 inch)
  • Màn hình kích thước: 4 inch (101.6 mm)
  • Độ phân giải: 1136 x 640

4. Kích thước thực tế iPhone 6

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 6.9mm (0.27 inch)
  • Chiều cao: 138.1mm (5.44 inch)
  • Trọng lượng: 129g (4.55 oz)
  • Chiều rộng: 67.0 mm (2.64 inch)
Tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 5C đến iPhone X
iPhone 6 có độ rộng tương đương 1 gói cà phê G7

Không ngắn như gói cà phê G7, iPhone 6 có độ rộng vừa phải giúp bạn hoàn toàn có thể thoải mái cầm chắc trong tay

5. Kích thước thực tế iPhone 6 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.1mm (0.28 inch)
  • Chiều cao: 158.1mm (6.22 inch)
  • Trọng lượng: 172g (6.07oz)
  • Chiều rộng: 77.8mm (3.06 inch)
Tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 5C đến iPhone X hình 3
Độ dày của iPhone 6 Plus cũng khá hợp lý giúp bạn hoàn toàn có thể cầm gọn cả ví và điện thoại trong tay cho dù bàn tay của bạn không quá lớn

6. Kích thước thực tế iPhone 6s

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch (138,3 mm)
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7,1 mm (0.28 inch)
  • Chiều cao: 138.3 mm (5.44 inch)
  • Trọng lượng: 143g (5.04 oz)
  • Chiều rộng: 67.1 mm (2.64 inch)

7. Kích thước thực tế iPhone 6s Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.1 mm (0.28 inch)
  • Chiều cao: 158.1 mm (6.22 inch)
  • Trọng lượng: 172g (6.07 oz)
  • Chiều rộng: 77.8 mm (3.06 inch)

>> Để rõ hơn về kích thước của iPhone 6 Plus và 6s Plus thì bạn có thể đọc thêm bài Tia” nhanh sự khác biệt của iPhone 6S Plus và iPhone 6 Plus

8. Kích thước thực tế iPhone 7

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7.1 mm (0.28 inch)
  • Chiều cao: 138.3 mm (5.44 inch)
  • Trọng lượng: 138g (4.87 oz)
  • Chiều rộng: 67.1 mm (2.64 inch)
Tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 5C đến iPhone X hình 4
Có kích thước gần tương tự iPhone 6, iPhone 7 cho người dùng cảm giác mỏng nhẹ và độ rộng như một chiếc thẻ nhân viên

9. Kích thước thực tế iPhone 7 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.3 mm (0.29 inch)
  • Chiều cao: 158.2 mm (6.23 inch)
  • Trọng lượng: 188g (6.63 oz)
  • Chiều rộng: 77.9 mm (3.07 inch)

10. Kích thước thực tế iPhone 8

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch (119.38 mm)
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7.3 mm (0.29 inch)
  • Chiều cao: 138.4mm (5.45 inch)
  • Trọng lượng: 148g (5.22 oz)
  • Chiều rộng: 67.3mm (2.65 inch)

>> Xem thêm: So sánh nhanh iPhone 8 Plus và iPhone 7 Plus, điểm khác biệt là gì?

11. Kích thước thực tế iPhone 8 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch (139.7 mm)
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.5 mm (0.3 inch)
  • Chiều cao: 158.4 mm (6.24 inch)
  • Trọng lượng: 202g (7.13oz)
  • Chiều rộng: 78.1 mm (3.07 inch)

12. Kích thước thực tế iPhone X

  • Màn hình kích thước: 5.8 inch (147.32 mm)
  • Độ phân giải: 2436 x 1125
  • Độ mỏng: 7.7 mm (0.3 inch)
  • Chiều cao: 143.6 mm (5.65 inch)
  • Trọng lượng: 174g (6.14 oz)
  • Chiều rộng: 79.9 mm (3.15 inch)
kich-thuoc-man-hinh-iPhone-X
Có thể thấy iPhone X (bên trái) mỏng và nhẹ hơn rất nhiều so với Galaxy S9 Plus (bên phải) của Samsung

13. Kích thước thực tế iPhone Xr

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ phân giải: 1792 x 828
  • Độ mỏng: 8.3mm (0.33 inch)
  • Chiều cao: 150.9 mm (5.94 inch)
  • Trọng lượng: 194g
  • Chiều rộng: 75.7 mm (2.98 inch)

14. Kích thước thực tế iPhone Xs

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 7.7 mm (0.3 inch)
  • Chiều cao: 143.6 mm (5.65 inch)
  • Chiều rộng: 70.9 mm (2.79 inch)
  • Trọng lượng: 177g (6.24 oz)

>> Xem thêm: Đâu là điểm khác biệt giữa iPhone Xs và iPhone X

15. Kích thước thực tế iPhone Xs Max

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 7.7 mm(0.3 inch)
  • Chiều cao: 157.5 mm (6.2 inch)
  • Trọng lượng: 208g (7.34 oz)
  • Chiều rộng: 77.4 mm (3.05 inch)

16. Kích thước thực tế iPhone 11

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 8.3 mm (0.33 inch)
  • Chiều cao: 150.9 mm (5.94 inch)
  • Trọng lượng: 194g (6.8 oz)
  • Chiều rộng: 75.7 mm (2.98 inch)

17. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro

  • Màn hình kích thước: 5.8 inch
  • Độ mỏng: 8.1 mm (0.32 inch)
  • Chiều cao: 144 mm (5.7 inch)
  • Trọng lượng: 188g
  • Chiều rộng: 71.4 mm (2,81 inch)

18. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro Max

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 8.1 mm
  • Chiều cao: 158 mm
  • Trọng lượng: 226g
  • Chiều rộng: 77.8 mm

19. Kích thước thực tế iPhone 12 mini

  • Màn hình kích thước: 5.4 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 131.5 mm
  • Trọng lượng: 135g
  • Chiều rộng: 64.2 mm

20. Kích thước thực tế iPhone 12

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 146.7 mm
  • Trọng lượng: 164g
  • Chiều rộng: 71.5 mm

21. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 146.7 mm
  • Trọng lượng: 189g
  • Chiều rộng: 71.5 mm

22. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro Max

  • Màn hình kích thước: 6.7 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 160.8 mm
  • Trọng lượng: 228g
  • Chiều rộng: 78.1 mm

Tham khảo: iPhone 14 Chính hãng từ ShopDunk – Đại lý uỷ quyền Apple – Giá tốt

Trên đây là tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 4s đến iPhone 12 Pro Max với những hình ảnh minh họa vô cùng thân thuộc để giúp bạn có thể tưởng tượng ra một cách dễ dàng. Nếu vẫn còn băn khoăn về vấn đề này bạn có thể comment bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 1900.6626 để được tư vấn nhanh nhất bạn nhé!

Hoặc nếu bạn có hứng thú với bất cứ một dòng iPhone nào thì đừng quên ghé thăm ShopDunk với đủ các mẫu mã iPhone cho bạn lựa chọn trong đúng tầm giá mà mình mong muốn!

Để được tư vấn chi tiết hơn về các sản phẩm Apple mới nhất cùng loạt chương trình khuyến mại, bạn có thể liên hệ qua hotline 1900.6626 và website https://shopdunk.com/ hoặc ghé qua cửa hàng ShopDunk gần nhất để trải nghiệm và đưa ra đánh giá cho riêng mình nhé. 

Để lại bình luận của bạn